Định nghĩa hạt mixbed:
Hạt Mixbed là sản phẩm được phối trộn theo nguyên tắc liều lượng từ hạt nhựa trao đổi cation gốc H+ và anion gốc OH-, gốc ion phải là gốc mạnh.
Hạt mixbed được sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế, tỉ lệ chính xác để đạt được độ tinh khiết cao đối với các ứng dụng nước siêu tinh khiết.
Hạt mixbed được sử dụng ở đâu và như thế nào:
Hạt mixbed được dùng phía sau màng RO (hệ thống RO) nhằm loại bỏ triệt để độ dẫn điện trong nước sau khi qua màng RO
Nhờ đó ta biết được cách sử dụng cũng như thời điểm phải thay thế hạt mixbed đó chính là khi độ dẫn điện trong nước sau khi qua mixbed không mất đi.
Vì vậy nếu nước có độ dẫn điện càng thấp thì thời gian sử dụng mixbed càng lâu.
Ứng dụng của hạt mixbed
Sử dung trong hệ lọc nước siêu tinh khiết (EDI) của một số ngành:
Sản xuất vi mạch điện tử
Sản xuất thuốc
Sản xuất băng đĩa, xi mạ
Chất bán dẫn
Phòng thí nghiệm
Chạy thân nhân tạo
Một số loại hạt mixbed trong xử lý nước siêu tinh khiết:
1/ Hạt mixbed Purolite- Anh
Model: UCW37000 (ucw3700)
Quy cách: 50lit/thùng
Hỗn hợp trao đổi ion gồm 50% hạt cation và 50% hạt anion
Tính chất:
Tính chất vật lý và hóa học |
Nhóm Cation |
Nhóm Anion |
Dung lượng trao đổi thể tích (eq/l) |
Min 1.9 min. H+ |
Min 1.0 min. OH- |
Ion trao đổi |
H+ |
OH- |
Chuyển đổi (tối thiểu) |
99,9% (H +) |
95% (OH-) |
Đường kính hạt |
610 ± 40µm |
570 ± 50µm |
Độ ẩm |
49-54% |
60-70% |
Tỷ trọng (g/l) |
740 |
|
Nhiệt độ làm việc |
Max. 600C (140°F) |
2/ Hạt mixbed Dow- Mỹ
Model: AMBERJET UP1650 hoặc UP6150
Quy cách: 50 lít/thùng
Hỗn hợp trao đổi ion gồm 50% hạt cation và 50% hạt anion
Tính chất:
Tính chất vật lý và hóa học |
Nhóm Cation |
Nhóm Anion |
Dung lượng trao đổi thể tích (eq/l) |
≥ 1.80 eq/L. H+ |
≥ 1.00 eq/L. OH- |
Ion trao đổi |
H+ |
OH- |
Đường kính hạt |
630 ± 50 µm |
750 ± 110 µm |
Độ ẩm |
49.0 – 55.0% |
58.0 – 72.0% |
Tỷ trọng (g/l) |
730 |
|
Nhiệt độ làm việc |
15 – 25°C (59 – 77°F) |
3/ Hạt mixbed Ấn độ- Ion Exchange- Ấn Độ
Model: MB-6SR
Quy cách: 25 lít/bao
Tính chất:
Tính chất vật lý và hóa học |
Nhóm Cation |
Nhóm Anion |
Dung lượng trao đổi thể tích (eq/l) |
≥ 1.80 eq/L. H+ |
≥ 1.00 eq/L. OH- |
Ion trao đổi |
H+ |
OH- |
Đường kính hạt |
0.3 - 1.2mm |
|
Độ ẩm |
47 – 55% |
60 – 70% |
Tỷ trọng (g/ml) |
1.22-1.28 |
|
Nhiệt độ làm việc |
Max 800C |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ hotline (zalo): 0938 979 743
Hoặc trao đổi qua email: kinhdoanh07@locmiennam.com